Bảng 1.1 Hàm lượng khoáng và vitamin
trong ngô nguyên hạt, tinh bột, ngô chế biến và masa ngâm nước vôi 8
Bảng 1. 2. 9
Bảng 1.3 Giá trị dinh dưỡng của ngô ngọt phân tích từ 100 g hạt 10
Bảng 1.4 Thành phần hóa học của cây ngô
xanh (không ngô), thân lá và cây ngô ủ chua. 10
Bảng 1.5 Tổng sản lượng ngô và xuất nhập khẩu ngô giữa các khu vực
trên thế giới 11
Bảng 1.6 Dự báo nhu cầu ngô, lúa gạo, lúa mì và đậu tương trên thế giới
của Viện Môi trường, Đại học Minnesota, Mỹ. Nguồn: Viện Môi trường, Đại học
Minnesota, Mỹ (Ray và cs., 2013). 11
Bảng 1. 7 Lượng ngô nhập khẩu của Việt Nam từ năm
2010-2017. Nguồn: USDA, 2017. 12
Bảng 1.8 Diện tích, năng suất, sản lượng ngô trên thế giới (2009 –
2017) 13
Bảng 1.9 Diện tích, năng suất, sản lượng cây ngô của các châu lục
năm 2017. 14
Bảng 1.10 Một số nước sản
xuất ngô lớn trên thế giới năm 2017. 14
Bảng 1. 11 Diện tích, năng suất và sản
lượng ngô thế giới 2008-2016. 16
Bảng 1. 12 Sản xuất ngô ở một số nước dẫn
đầu thế' giới 2013 Nguồn: FAOSTAT, 2017. 16
Bảng 1. 13 Diện tích, năng suất và sản lượng ngô
cây xanh (thân, lá, ngô non) phục vụ chăn nuôi trên thế giới giai đoạn
2012-2016 . Nguồn: FAOSTAT, 2017. 17
Bảng 1. 14 Nhu cầu và nguồn cung của thức ăn xanh, thức ăn khô cho chăn
nuôi tại Ấn Độ (Đơn vị tính: triệu tấn)
Nguồn: PAWAR, 2018. (Bảng 1.11.) 18
Bảng 1. 15 Sản xuất ngô lấy hạt và ngô sinh khối tại New Zealand năm 2016. Nguồn:
Lee-Jones, 2018. (Bảng 1.12) 19
Bảng 1. 16 Diện tích gieo trồng ngô lấy hạt và sinh khối tại New
Zealand vào năm 2016, so với năm 2015 Nguồn: Lee-Jones, 2018. (Bảng 1.13.) 19
Bảng 1. 17 Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam giai đoạn 1975 – 2017 (Bảng 2.4) 20
Bảng 1. 18 Diện tích, năng suất, sản lượng
bốn cây lương thực chính của Việt Nam (Bảng 1.5) GSO 2019 22
Bảng 1. 19 Diện tích ngô (triệu ha) cả
năm phân theo khu vực ở Việt Nam (GSO 2019) 23
Bảng 1.20 Năng suất ngô (tấn/ha) cả năm
phân theo khu vực ở Việt Nam (GSO 2019) 23
Bảng 1. 21 Sản lượng ngô (tấn/ha) cả năm
phân theo khu vực ở Việt Nam (GSO 2019) 23
Bảng 1. 22 Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam giai đoạn
1990-2017 (GSO, 2017) (Bảng 1.14 ) 25
Bảng 1. 23 Số lượng đầu gia súc, gia cầm ở Việt Nam từ năm
2008-2017 (Bảng 1.15.) 25
Bảng 1. 24 Tổng lượng ngô tiêu thụ ở Việt
Nam từ năm 2010-2017. Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2017; USDA, 2017. (Bảng 1.17.) 26
Bảng 1. 25 Diện tích ngô sinh khối LCH9 tại các tỉnh từ 2010 đến nay (Bảng 1.18.) 27
Bảng 1. 26 Thành phần hóa học của hạt
ngô so với gạo phân tích 100 gam. Nguồn: Cao Đắc Điểm, 1988. (Bảng 2.1.) 28
Bảng 1. 27 Thành phần hóa học (gán đúng)
của các thành phần chính trong hạt ngô (%). Nguồn: Ngô Hữu Tình, 2009. (Bảng
2.2.) 28
Bảng 1. 28 Hàm lượng axit amin không
thay thế của protein nội nhũ và protein mầm. Nguồn: Ngô Hữu Tình, 2009. (Bảng
2.3.) 29
Bảng 1. 29 Giá trị dinh dưỡng cây ngô
trong các giai đoạn khác nhau. Nguồn: Pozy P., 2002. (Bảng 2.4.) 29
Bảng 1. 30 Thành phần dinh dưỡng trong hạt và thân ngô so vói đậu nành
và cồ Linh lăng (Bảng 3) 30
No comments:
Post a Comment