Blog Archive

KHOA HỌC CÂY NGÔ

FOOD CROP LECTURE

Saturday, November 28, 2020

DANH SÁCH BẢNG

 

DANH SÁCH BẢNG

Bảng 1.1 Hàm lượng khoáng và vitamin trong ngô nguyên hạt, tinh bột, ngô chế biến và masa ngâm nước vôi 8

Bảng 1. 2. 9

Bảng 1.3 Giá trị dinh dưỡng của ngô ngọt phân tích từ 100 g hạt 10

Bảng 1.4 Thành phần hóa học của cây ngô xanh (không ngô), thân lá và cây ngô ủ chua. 10

Bảng 1.5 Tổng sản lượng ngô và xuất nhập khẩu ngô giữa các khu vực trên thế giới 11

Bảng 1.6 Dự báo nhu cầu ngô, lúa gạo, lúa mì và đậu tương trên thế giới của Viện Môi trường, Đại học Minnesota, Mỹ. Nguồn: Viện Môi trường, Đại học Minnesota, Mỹ (Ray và cs., 2013). 11

Bảng 1. 7 Lượng ngô nhập khẩu của Việt Nam từ năm 2010-2017. Nguồn: USDA, 2017. 12

Bảng 1.8 Diện tích, năng suất, sản lượng ngô trên thế giới (2009 – 2017) 13

Bảng 1.9 Diện tích, năng suất, sản lượng cây ngô của các châu lục năm 2017. 14

Bảng 1.10 Một số nước sản xuất ngô lớn trên thế giới năm 2017. 14

Bảng 1. 11 Diện tích, năng suất và sản lượng ngô thế giới 2008-2016. 16

Bảng 1. 12 Sản xuất ngô ở một số nước dẫn đầu thế' giới 2013 Nguồn: FAOSTAT, 2017. 16

Bảng 1. 13 Diện tích, năng suất và sản lượng ngô cây xanh (thân, lá, ngô non) phục vụ chăn nuôi trên thế giới giai đoạn 2012-2016 . Nguồn: FAOSTAT, 2017. 17

Bảng 1. 14 Nhu cầu và nguồn cung của thức ăn xanh, thức ăn khô cho chăn nuôi tại Ấn Độ (Đơn vị tính: triệu tấn)  Nguồn: PAWAR, 2018. (Bảng 1.11.) 18

Bảng 1. 15 Sản xuất ngô lấy hạt và ngô sinh khối tại New Zealand năm 2016. Nguồn: Lee-Jones, 2018. (Bảng 1.12) 19

Bảng 1. 16 Diện tích gieo trồng ngô lấy hạt và sinh khối tại New Zealand vào năm 2016, so với năm 2015 Nguồn: Lee-Jones, 2018. (Bảng 1.13.) 19

Bảng 1. 17 Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam giai đoạn 1975 – 2017 (Bảng 2.4) 20

Bảng 1. 18 Diện tích, năng suất, sản lượng bốn cây lương thực chính của Việt Nam (Bảng 1.5) GSO 2019  22

Bảng 1. 19 Diện tích ngô (triệu ha) cả năm phân theo khu vực ở Việt Nam (GSO 2019) 23

Bảng 1.20 Năng suất ngô (tấn/ha) cả năm phân theo khu vực ở Việt Nam (GSO 2019) 23

Bảng 1. 21 Sản lượng ngô (tấn/ha) cả năm phân theo khu vực ở Việt Nam (GSO 2019) 23

Bảng 1. 22 Tình hình sản xuất ngô ở Việt Nam giai đoạn 1990-2017 (GSO, 2017) (Bảng 1.14 ) 25

Bảng 1. 23 Số lượng đầu gia súc, gia cầm ở Việt Nam từ năm 2008-2017 (Bảng 1.15.) 25

Bảng 1. 24 Tổng lượng ngô tiêu thụ ở Việt Nam từ năm 2010-2017. Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2017; USDA, 2017. (Bảng 1.17.) 26

Bảng 1. 25 Diện tích ngô sinh khối LCH9 tại các tỉnh từ 2010 đến nay (Bảng 1.18.) 27

Bảng 1. 26 Thành phần hóa học của hạt ngô so với gạo phân tích 100 gam. Nguồn: Cao Đắc Điểm, 1988. (Bảng 2.1.) 28

Bảng 1. 27 Thành phần hóa học (gán đúng) của các thành phần chính trong hạt ngô (%). Nguồn: Ngô Hữu Tình, 2009. (Bảng 2.2.) 28

Bảng 1. 28 Hàm lượng axit amin không thay thế của protein nội nhũ và protein mầm. Nguồn: Ngô Hữu Tình, 2009. (Bảng 2.3.) 29

Bảng 1. 29 Giá trị dinh dưỡng cây ngô trong các giai đoạn khác nhau. Nguồn: Pozy P., 2002. (Bảng 2.4.) 29

Bảng 1. 30 Thành phần dinh dưỡng trong hạt và thân ngô so vói đậu nành và cồ Linh lăng  (Bảng 3) 30

No comments:

Post a Comment